Thực đơn
Đường_lên_đỉnh_Olympia_năm_thứ_6 Chi tiết các trận đấuMàu sắc sử dụng trong các bảng kết quả |
---|
Thí sinh đạt giải nhất và trực tiếp lọt vào vòng trong |
Thí sinh vào vòng trong với điểm nhì cao nhất |
Thí sinh Vô địch cuộc thi Chung kết Năm |
Phát sóng: 10 giờ ngày 26 tháng 9 năm 2004[2]
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Hoàng Thanh Ngân | THPT Lê Quý Đôn, TP.HCM | |||||
Vũ Văn Toàn | THPT Ba Đình, Thanh Hóa | |||||
Trần Quang Hưng | THPT Bình Minh, Hà Tây | 140 | ||||
Nguyễn Hoàng Lâm | THPT thị xã Quảng Trị, Quảng Trị |
Phát sóng: 10 giờ ngày 3 tháng 10 năm 2004[2]
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Lê Thị Thu Huyền | THPT Cầm Bá Thước, Thanh Hóa | |||||
Thân Nguyên Hậu | THPT Chuyên Lý Tự Trọng, Cần Thơ | 200 | ||||
Nguyễn Nam Hà | THPT Nguyễn Gia Thiều, Hà Nội | 100 | ||||
Đỗ Thị Phương Thảo | THPT Đa Phúc, Hà Nội |
Phát sóng: 10 giờ ngày 10 tháng 10 năm 2004
Phát sóng: 10 giờ ngày 17 tháng 10 năm 2004[3]
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Lê Thị Thu Huyền | THPT Cầm Bá Thước, Thanh Hóa | 70 | 30 | 60 | 20 | 180 |
Trần Quang Hưng | THPT Bình Minh, Hà Nội | 30 | 30 | 40 | 20 | 120 |
Nguyễn Thị Hồng | THPT Tuần Giáo, Điện Biên | 10 | 10 | 20 | 60 | 100 |
Thân Nguyên Hậu | THPT Chuyên Lý Tự Trọng, Cần Thơ | 70 | 40 | 80 | 70 | 260 |
Phát sóng: 10 giờ ngày 24 tháng 10 năm 2004
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Lê Ngọc Thọ | THPT Chuyên Hùng Vương, Gia Lai | 200 | ||||
Chu Anh Minh | THPT Trần Hưng Đạo, Hà Nội | 190 | ||||
Trần Ngọc Hưng | THPT chuyên Thái Nguyên, Thái Nguyên | 150 | ||||
Lưu Bách Tấn | THPT Ngô Thì Nhậm, Hà Nội | 140 |
Phát sóng: 10 giờ ngày 31 tháng 10 năm 2004
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | Vượt chướng ngại vật | Tăng tốc | Về đích |
---|---|---|---|---|---|
Trần Đình Thắng | THPT Bắc Yên Thành, Nghệ An | 150 | |||
Phan Thế An | THPT Chuyên Hạ Long, Quảng Ninh | 180 | |||
Nguyễn Thị Hồng Anh | THPT Năng Khiếu - Đại học Quốc gia, Thành phố Hồ Chí Minh | 200 | |||
Nguyễn Quang Dương | THPT Hoài Đức B, Hà Tây | 120 |
Phát sóng: 10 giờ ngày 7 tháng 11 năm 2004
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | Vượt chướng ngại vật | Tăng tốc | Về đích |
---|---|---|---|---|---|
Nguyễn Thị Hải Yến | THPT Kiến An, Hải Phòng | 50 | |||
Cao Nguyễn Nhật Triều | THPT Phù Mỹ 1, Bình Định | 180 | |||
Lê Hà Kiệt | THPT Đức Phổ 1, Quảng Ngãi | 170 | |||
Lê Khánh Vinh | THPT Hà Nội - Amsterdam, Hà Nội | 150 |
Phát sóng: 10 giờ ngày 14 tháng 11 năm 2004
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | Vượt chướng ngại vật | Tăng tốc | Về đích |
---|---|---|---|---|---|
Cao Nguyễn Nhật Triều | THPT Phù Mỹ 1, Bình Định | 120 | |||
Lê Ngọc Thọ | THPT Chuyên Hùng Vương, Gia Lai | 240 | |||
Chu Anh Minh | THPT Trần Hưng Đạo, Hà Nội | 80 | |||
Nguyễn Thị Hồng Anh | Phổ thông Năng khiếu - TP. Hồ Chí Minh | 130 |
Phát sóng: 10 giờ ngày 21 tháng 11 năm 2004
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | Vượt chướng ngại vật | Tăng tốc | Về đích |
---|---|---|---|---|---|
Trần Nguyễn Duy Thức | THPT Chuyên Trần Đại Nghĩa, Thành phố Hồ Chí Minh | 210 | |||
Phương Ngọc Nam | THPT Chuyên Tuyên Quang, Tuyên Quang | 80 | |||
Nguyễn Thanh Thuỷ | THPT Quang Trung, Hà Nội | 230 | |||
Nguyễn Thị Kim Ngân | THPT Lý Thường Kiệt, Hà Nội | 50 |
Phát sóng: 10 giờ ngày 28 tháng 11 năm 2004
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | Vượt chướng ngại vật | Tăng tốc | Về đích |
---|---|---|---|---|---|
Nguyễn Vũ Hưng | THPT Hàm Thuận Nam, Bình Thuận | 200 | |||
Hà Đức Quỳnh Thư | THPT Chuyên Biên Hòa, Hà Nam | 150 | |||
Nguyễn Thị Hải Yến | THPT Bình Giang, Hải Dương | 90 | |||
Nguyễn Trung Sơn | THPT Tùng Thiện, Hà Tây | 90 |
Phát sóng: 10 giờ ngày 5 tháng 12 năm 2004
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | Vượt chướng ngại vật | Tăng tốc | Về đích |
---|---|---|---|---|---|
Vương Huy Khánh | THPT Cửa Lò, Nghệ An | 200 | |||
Vũ Mạnh Hà | THPT Trí Đức, Hà Nội | 30 | |||
Đặng Thị Hằng | THPT Bán công Long Hải, Vũng Tàu | 50 | |||
Trần Tuấn Minh | THPT Chuyên Lê Hồng Phong, TP. Hồ Chí Minh | 220 |
Phát sóng: 10 giờ ngày 12 tháng 12 năm 2004[4]
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | Vượt chướng ngại vật | Tăng tốc | Về đích |
---|---|---|---|---|---|
Trần Tuấn Minh | THPT Chuyên Lê Hồng Phong, TP. Hồ Chí Minh | 110 | |||
Trần Nguyễn Duy Thức | THPT Chuyên Trần Đại Nghĩa, TP. Hồ Chí Minh | 80 | 240 | ||
Nguyễn Vũ Hưng | THPT Hàm Thuận Nam, Bình Thuận | 70 | 80 | ||
Nguyễn Thanh Thuỷ | THPT Quang Trung, Hà Nội | 40 |
Phát sóng: 10 giờ ngày 19 tháng 12 năm 2004
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Trần Nguyễn Duy Thức | THPT Chuyên Trần Đại Nghĩa, TP. Hồ Chí Minh | 70 | 60 | 20 | 0 | 150 |
Lê Ngọc Thọ | THPT Chuyên Hùng Vương, Gia Lai | 50 | 50 | 40 | 40 | 180 |
Thân Nguyên Hậu | THPT Chuyên Lý Tự Trọng, Cần Thơ | 70 | 60 | 0 | 60 | 190 |
Lê Thị Thu Huyền | THPT Cầm Bá Thước, Thanh Hóa | 40 | 30 | 0 | 0 | 70 |
Phát sóng: 10 giờ ngày 26 tháng 12 năm 2004
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | Vượt chướng ngại vật | Tăng tốc | Về đích |
---|---|---|---|---|---|
Lục Thuỳ Dương | THPT Chuyên Sơn La, Sơn La | 160 | |||
Phạm Quang Điệp | THPT Chí Linh, Hải Dương | 190 | |||
Võ Thị Bích Thảo | THPT Nguyễn Phú Cảnh, Đồng Nai | 10 | 40 | 80 | 130 |
Nguyễn Thành Trung | THPT Phạm Ngũ Lão, Hải Phòng | 110 |
Phát sóng: 10 giờ ngày 2 tháng 1 năm 2005[5]
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | Vượt chướng ngại vật | Tăng tốc | Về đích |
---|---|---|---|---|---|
Ngô Xuân Lộc | THPT Bình Xuyên, Vĩnh Phúc | ||||
Nguyễn Cẩm Hà | THPT Phan Bội Châu, Đắk Lắk | ||||
Nguyễn Kim Dung | THPT Marie Curie, Hà Nội | ||||
Trần Toán | THPT An Lương Đông, Thừa Thiên-Huế |
Phát sóng: 10 giờ ngày 9 tháng 1 năm 2005
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | Vượt chướng ngại vật | Tăng tốc | Về đích |
---|---|---|---|---|---|
Nguyễn Thị Thuỷ | THPT Ngọc Hồi, Hà Nội | 220 | |||
Nguyễn Thanh Tùng | THPT Nguyễn Tất Thành, Hà Nội | 90 | |||
Thân Quang Minh | THPT Thị xã Quảng Trị, Quảng Trị | 210 | |||
Nguyễn Phú Tuấn | THPT Ngọc Tảo, Hà Tây | 120 |
Phát sóng: 10 giờ ngày 16 tháng 1 năm 2005
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | Vượt chướng ngại vật | Tăng tốc | Về đích |
---|---|---|---|---|---|
Nguyễn Kim Dung | THPT Marie Curie, Hà Nội | 190 | |||
Nguyễn Thị Thuỷ | THPT Ngọc Hồi, Hà Nội | 170 | |||
Thân Quang Minh | THPT Thị xã Quảng Trị, Quảng Trị | 170 | |||
Phạm Quang Điệp | THPT Chí Linh, Hải Dương | 220 |
Phát sóng: 10 giờ ngày 23 tháng 1 năm 2005
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | Vượt chướng ngại vật | Tăng tốc | Về đích |
---|---|---|---|---|---|
Võ Thị Thu Hoài | THPT Krong Buk, Dak Lak | 160 | |||
Dương Phú Thái | THPT Xuân Hoà, Vĩnh Phúc | 280 | |||
Phạm Văn Tuyến | THPT Mạc Đĩnh Chi, Hải Phòng | 150 | |||
Phạm Vân Ngọc | THPT Kim Liên, Hà Nội | 70 |
Phát sóng: 10 giờ ngày 30 tháng 1 năm 2005
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | Vượt chướng ngại vật | Tăng tốc | Về đích |
---|---|---|---|---|---|
Nguyễn Thị Bích Ngọc | THPT Kiến Thuỵ, Hải Phòng | 160 | |||
Nguyễn Xuân Trường | THPT Chuyên Toán Tin ĐHSP, Hà Nội | 170 | |||
Lê Xuân Hợp | THPT Chu Văn An, Lạng Sơn | 50 | |||
Phú Văn Đoàn | THPT Phùng Khắc Khoan, Hà Tây | 130 |
Phát sóng: 10 giờ ngày 6 tháng 2 năm 2005
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | Vượt chướng ngại vật | Tăng tốc | Về đích |
---|---|---|---|---|---|
Nguyễn Hữu Dũng | THPT DL Hồng Bàng, Hà Nội | 90 | |||
Hồ Thành Long | THPT Chuyên Lê Quý Đôn, Bình Định | 100 | |||
Trần Hoàng Phong | THPT Phan Chu Trinh, Đà Nẵng | 120 | |||
Nguyễn Hữu Dũng | THPT Tam Đường, Lai Châu | 40 |
Phát sóng: 10 giờ ngày 13 tháng 2 năm 2005
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | Vượt chướng ngại vật | Tăng tốc | Về đích |
---|---|---|---|---|---|
Võ Thị Thu Hoài | THPT Krong Buk, Dak Lak | 160 | |||
Nguyễn Xuân Trường | THPT Chuyên Toán Tin ĐHSP, Hà Nội | 210 | |||
Trần Hoàng Phong | THPT Phan Chu Trinh, Đà Nẵng | 120 | |||
Dương Phú Thái | THPT Xuân Hoà, Vĩnh Phúc | 220 |
Phát sóng: 10 giờ ngày 20 tháng 2 năm 2005
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | Vượt chướng ngại vật | Tăng tốc | Về đích |
---|---|---|---|---|---|
Nguyễn Tuấn Anh | Trường THPT chuyên Lý Tự trọng - Cần Thơ, | 290 | |||
Trương Văn Phương Anh | THPT Long Khánh, Đồng Nai | 110 | |||
Bùi Tuấn Đạt | THPT Đan Phượng, Hà Tây | 100 | |||
Lê Thị Ngọc Huyền Hoa | THPT Công nghiệp, Hoà Bình | 70 |
Phát sóng: 10 giờ ngày 27 tháng 2 năm 2005
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | Vượt chướng ngại vật | Tăng tốc | Về đích |
---|---|---|---|---|---|
Nguyễn Lê Bảo Ngọc | THPT Chuyên Kon Tum, Kon Tum | 190 | |||
Phạm Thu Thuỷ | THPT Việt Nam - Ba Lan, Hà Nội | 170 | |||
Lê Hồng Linh | THPT Duy Tiên, Hà Nam | 140 | |||
THPT Lê Quý Đôn, Hải Phòng | 130 |
Phát sóng: 10 giờ ngày 6 tháng 3 năm 2005
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | Vượt chướng ngại vật | Tăng tốc | Về đích |
---|---|---|---|---|---|
Nguyễn Văn Toàn | THPT Lương Đắc Bằng, Thanh Hoá | 200 | |||
Nguyễn Thị Thanh Mai | THPT Chuyên Hùng Vương, Bình Dương | 140 | |||
Nguyễn Thị Nam | THPT Thạch Thất, Hà Tây | 110 | |||
Phan Văn Luân | THPT Dân lập Hồ Xuân Hương, Hà Nội | 20 |
Phát sóng: 10 giờ ngày 13 tháng 3 năm 2005
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | Vượt chướng ngại vật | Tăng tốc | Về đích |
---|---|---|---|---|---|
Nguyễn Tuấn Anh | THPT Chuyên Hạ Long, Quảng Ninh | 160 | |||
Nguyễn Lê Bảo Ngọc | THPT Chuyên Kon Tum, Kon Tum | 150 | |||
Phạm Thu Thuỷ | THPT Việt Nam - Ba Lan, Hà Nội | 100 | |||
Nguyễn Văn Toàn | THPT Lương Đắc Bằng, Thanh Hoá | 50 |
Phát sóng: 10 giờ ngày 20 tháng 3 năm 2005
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | Vượt chướng ngại vật | Tăng tốc | Về đích |
---|---|---|---|---|---|
Dương Phú Thái | THPT Xuân Hòa , Vĩnh Phúc | 190 | |||
Nguyễn Tuấn Anh | THPT Hạ Long , Quảng Ninh | 190 | |||
Phạm Quang Điệp | THPT Chí Linh, Hải Dương | 170 | |||
Nguyễn Xuân Trường | THPT Chuyên Toán Tin ĐHSP, Hà Nội | 70 |
Phát sóng: 10 giờ ngày 27 tháng 3 năm 2005[6]
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | Vượt chướng ngại vật | Tăng tốc | Về đích |
---|---|---|---|---|---|
Nguyễn Quốc Toản | THPT Chuyên Lê Khiết, Quảng Ngãi | 170 | |||
Lương Thị Hà | THPT Lý Thường Kiệt, Hải Phòng | 110 | |||
Trần Quốc Duẩn | THPT Nguyễn Văn Trỗi, Hà Tĩnh | 80 | |||
Chu Anh Minh | THPT Trần Hưng Đạo, Hà Nội | 80 |
Phát sóng: 10 giờ ngày 3 tháng 4 năm 2005
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | Vượt chướng ngại vật | Tăng tốc | Về đích |
---|---|---|---|---|---|
Đặng Ngọc Tú | PT Năng Khiếu Trần Phú, Hải Phòng | 160 | |||
Trần Quang Huy | THPT Dân lập Châu Phong, Vĩnh Phúc | 130 | |||
Mai Ngọc Linh | THPT Dân lập Trí Đức, Hà Nội | 110 | |||
Đặng Thị Ngọc Niềm | THPT Tây Sơn, Bình Dương | 40 |
Phát sóng: 10 giờ ngày 10 tháng 4 năm 2005
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | Vượt chướng ngại vật | Tăng tốc | Về đích |
---|---|---|---|---|---|
Vũ Sơn Tùng | THPT Marie Curie, Hà Nội | 160 | |||
Lê Vũ Trúc Anh | THPT Xuyên Mộc, Vũng Tàu | 160 | |||
Nguyễn Thị Phương Đông | THPT Trần Phú, Dak Lak | 100 | |||
Huỳnh Việt Tín | THPT Chu Văn An, Ninh Thuận | 50 |
Phát sóng: 10 giờ ngày 17 tháng 4 năm 2005
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | Vượt chướng ngại vật | Tăng tốc | Về đích | |
---|---|---|---|---|---|---|
Nguyễn Quốc Toản | THPT Chuyên Lê Khiết, Quảng Ngãi | |||||
Đặng Ngọc Tú |
| |||||
Vũ Sơn Tùng | THPT Marie Curie, Hà Nội | |||||
Lê Vũ Trúc Anh | THPT Xuyên Mộc, Vũng Tàu |
Phát sóng: 10 giờ ngày 24 tháng 4 năm 2005
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | Vượt chướng ngại vật | Tăng tốc | Về đích |
---|---|---|---|---|---|
Hoàng Tuấn Anh | Khối PT chuyên Hùng Vương, Phú Thọ | 190 | |||
Nguyễn Hồng Đức | THPT Nhân Chính, Hà Nội | 260 | |||
Nguyễn Hữu Nội | THPT Sáng Sơn, Vĩnh Phúc | 120 | |||
Nguyễn Văn Phúc | THPT Đông Quan, Hà Tây | 110 |
Phát sóng: 10 giờ ngày 1 tháng 5 năm 2005
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | Vượt chướng ngại vật | Tăng tốc | Về đích |
---|---|---|---|---|---|
Nguyễn Mạnh Cường | THPT DL Lê Thánh Tông, Hà Nội | 0 | |||
Nguyễn Trung Kiên | THPT Phan Bội Châu, Đắk Lắk | 120 | |||
Nguyễn Huy Mạnh | THPT Gia Bình số 1, Bắc Ninh | 70 | |||
Vũ Mai Phương | THPT Nguyễn Trãi, Hà Nội | 130 |
Phát sóng: 10 giờ ngày 8 tháng 5 năm 2005
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | Vượt chướng ngại vật | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Nguyễn Thị Mạnh | PT Năng khiếu, ĐHQG TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh | 40 | 240 | |||
Phạm Tấn Thanh Long | THPT Chuyên Lê Khiết, Quảng Ngãi | 100 | 30 | 170 | ||
Nguyễn Văn Cuôn | THPT Hoằng Hoá 3, Thanh Hoá | 30 | 0 | 110 | ||
Nguyễn Thị Ánh Thi | THPT Chuyên Nguyễn Huệ, Hà Nội | 50 | 30 | 80 | 100 | 260 |
Phát sóng: 10 giờ ngày 15 tháng 5 năm 2005
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | Vượt chướng ngại vật | Tăng tốc | Về đích |
---|---|---|---|---|---|
Nguyễn Thị Mạnh | PT Năng khiếu, ĐHQG TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh | ||||
Nguyễn Hồng Đức | THPT Nhân Chính, Hà Nội | ||||
Nguyễn Thị Ánh Thi | THPT Chuyên Nguyễn Huệ, Hà Nội | ||||
Vũ Mai Phương | THPT Nguyễn Trãi, Hà Nội |
Phát sóng: 10 giờ ngày 22 tháng 5 năm 2005
Phát sóng: 10 giờ ngày 29 tháng 5 năm 2005
Phát sóng: 10 giờ ngày 5 tháng 6 năm 2005
Phát sóng: 10 giờ ngày 12 tháng 6 năm 2005
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | Vượt chướng ngại vật | Tăng tốc | Về đích |
---|---|---|---|---|---|
Hồ Hữu Châu | THPT Hoằng Hoá 3, Thanh Hoá | ||||
Dương Quỳnh Phương | PT Năng khiếu, ĐHQG TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh | ||||
Phát sóng: 10 giờ ngày 19 tháng 6 năm 2005
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | Vượt chướng ngại vật | Tăng tốc | Về đích |
---|---|---|---|---|---|
Dương Quỳnh Phương | PT Năng khiếu, ĐHQG TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh | 240 | |||
Nguyễn Quốc Toản | THPT Chuyên Lê Khiết, Quảng Ngãi | 170 | |||
Hồ Hữu Châu | THPT Hoằng Hoá 3, Thanh Hoá | 110 | |||
Nguyễn Hồng Đức | THPT Nhân Chính, Hà Nội | 260 |
Phát sóng: 10 giờ ngày 26 tháng 6 năm 2005
Phát sóng: 10 giờ ngày 3 tháng 7 năm 2005
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | Vượt chướng ngại vật | Tăng tốc | Về đích |
---|---|---|---|---|---|
Nguyễn Thị Thu Huyền | THPT Marie Curie, Hà Nội | 110 | |||
Phạm Ngọc Phượng | HPT DL Trí Đức, Hà Nội | 60 | |||
Trần Hà Thanh Mai | THPT An Phước. Ninh Thuận | 200 | |||
Nguyễn Trọng Thành | THPT Lương Văn Chánh, Phú Yên | 200 |
Phát sóng: 10 giờ ngày 10 tháng 7 năm 2005
Phát sóng: 10 giờ ngày 17 tháng 7 năm 2005
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | Vượt chướng ngại vật | Tăng tốc | Về đích |
---|---|---|---|---|---|
Phạm Văn Tùng | THPT Chí Linh, Hải Dương | 120 | |||
Phan Hoàng Mai | THPT Huỳnh Ngọc Huệ, Quảng Nam | 80 | |||
Trần Hà Thanh Mai | THPT An Phước, Ninh Thuận | 130 | |||
Trần Đình Hà | THPT DL Bình Minh, Hà Tây | 120 |
Phát sóng: 10 giờ ngày 24 tháng 7 năm 2005
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | Vượt chướng ngại vật | Tăng tốc | Về đích |
---|---|---|---|---|---|
Huỳnh Thanh Hùng | THPT Chuyên Nguyễn Du, Dak Lak | 190 | |||
Lê Ngọc Quý | THPT Đoàn Kết, Đồng Nai | 80 | |||
Trương Trọng Vũ | THPT Chuyên Lê Khiết, Quảng Ngãi | 130 | |||
Lương Ngọc Quang | THPT Tam Đường, Lai Châu | 170 |
Phát sóng: 10 giờ ngày 31 tháng 7 năm 2005
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | Vượt chướng ngại vật | Tăng tốc | Về đích |
---|---|---|---|---|---|
Lê Phương Đạt | THPT Buôn Ma Thuột, Đắk Lăk | 130 | |||
Kiều Thị Huyền Trang | THPT Phan Chu Trinh, Đà Nẵng | 40 | 120 | ||
Lê Văn Đảng | THPT Mạc Đĩnh Chi, Hải Phòng | 60 | |||
Hoàng Văn Quyết | THPT Chuyên ĐHSP, Hà Nội | 130 |
Phát sóng: 10 giờ ngày 7 tháng 8 năm 2005
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | Vượt chướng ngại vật | Tăng tốc | Về đích |
---|---|---|---|---|---|
Phạm Thị Mộng Thơ | THPT Chuyên Hùng Vương, Bình Dương | 60 | 220 | ||
Đào Thị Khuyên | THPT Nguyễn Gia Thiều, Hà Nội | 50 | 160 | ||
Vũ Thị Hà Nguyên | THPT Thăng Long, Hà Nội | 60 | 120 | ||
Nguyễn Nam Khánh | THPT Chuyên Lương Văn Chánh, Phú Yên | 40 | 250 |
Phát sóng: 10 giờ ngày 14 tháng 8 năm 2005
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | Vượt chướng ngại vật | Tăng tốc | Về đích |
---|---|---|---|---|---|
Phạm Thị Mộng Thơ | THPT chuyên Hùng Vương, Bình Dương | 170 | |||
Nguyễn Nam Khánh | THPT Chuyên Lương Văn Chánh, Phú Yên | 190 | |||
Huỳnh Thanh Hùng | THPT Chuyên Nguyễn Du, Dak Lak | 170 | |||
Hoàng Văn Quyết | THPT Chuyên ĐHSP, Hà Nội | 190 |
Phát sóng: 10 giờ ngày 21 tháng 8 năm 2005
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | Vượt chướng ngại vật | Tăng tốc | Về đích |
---|---|---|---|---|---|
Trần Văn Huy | THPT Vùng cao Việt Bắc, Thái Nguyên | 170 | |||
Trương Thị Thảo | THPT Hữu Lũng, Lạng Sơn | 60 | |||
Nguyễn Thị Hải Ninh | THPT Chuyên Hạ Long, Quảng Ninh | 110 | |||
Hoàng Quỳnh An | THPT Việt Nam - Ba Lan, Hà Nội | 190 |
Phát sóng: 10 giờ ngày 28 tháng 8 năm 2005
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | Vượt chướng ngại vật | Tăng tốc | Về đích |
---|---|---|---|---|---|
Trần Thị Thuỳ Linh | THPT Vũng Tàu, Vũng Tàu | 190 | |||
Nguyễn Thị Ngọc Yến | THPT Chuyên Lê Quý Đôn, Đà Nẵng | 110 | |||
Hồ Tiến Đạt | THPT Số I Than Uyên, Lai Châu | 160 | |||
Nguyễn Bá Mạnh | THPT Nguyễn Thị Minh Khai, Hà Nội | 110 |
Phát sóng: 10 giờ ngày 4 tháng 9 năm 2005
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | Vượt chướng ngại vật | Tăng tốc | Về đích |
---|---|---|---|---|---|
Trần Thị Khánh Ly | THPT Nguyễn Huệ, Phú Yên | 110 | |||
Nguyễn Phương Duy | THPT chuyên Huỳnh Mẫn Đạt, Kiên Giang | 190 | |||
Lê Vũ Hoàng | THPT Số 1 Bố Trạch, Quảng Bình | 230 | |||
Hồ Phi Long | THPT Vĩnh Linh, Quảng Trị | 160 |
Phát sóng: 10 giờ ngày 11 tháng 9 năm 2005
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | Vượt chướng ngại vật | Tăng tốc | Về đích |
---|---|---|---|---|---|
Trần Thị Thuỳ Linh | THPT Vũng Tàu, Vũng Tàu | 70 | 120 | ||
Hoàng Quỳnh An | THPT Việt Nam - Ba Lan, Hà Nội | 50 | 130 | ||
Nguyễn Phương Duy | THPT chuyên Huỳnh Mẫn Đạt, Kiên Giang | 50 | 110 | 190 | |
Lê Vũ Hoàng | THPT Số 1 Bố Trạch, Quảng Bình | 110 | 220 |
Phát sóng: 10 giờ ngày 18 tháng 9 năm 2005
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | Vượt chướng ngại vật | Tăng tốc | Về đích |
---|---|---|---|---|---|
Trần Hà Thanh Mai | THPT An Phước, Ninh Thuận | 120 | |||
Nguyễn Nam Khánh | THPT Chuyên Lương Văn Chánh, Phú Yên | 170 | |||
Lê Vũ Hoàng | THPT Số 1 Bố Trạch, Quảng Bình | 200 | |||
Nguyễn Phương Duy | THPT chuyên Huỳnh Mẫn Đạt, Kiên Giang | 180 |
Trực tiếp: 9 giờ ngày 2 tháng 10 năm 2005
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Lê Vũ Hoàng | THPT số 1 Bố Trạch , Quảng Bình | 30 | 60 | 40 | 40 | 170 |
Dương Phú Thái | THPT Xuân Hòa, Vĩnh Phúc | 40 | 50 | 20 | 0 | 110 |
Thân Nguyên Hậu | THPT Chuyên Lý Tự Trọng, Cần Thơ | 50 | 20 | 20 | -30 | 60 |
Nguyễn Hồng Đức | THPT Nhân Chính, Hà Nội | 60 | 50 | 20 | -30 | 100 |
Thực đơn
Đường_lên_đỉnh_Olympia_năm_thứ_6 Chi tiết các trận đấuLiên quan
Đường Đường Trường Sơn Đường Thái Tông Đường cao tốc Bắc – Nam phía Đông Đường Huyền Tông Đường hầm tới mùa hạ, lối thoát của biệt ly (phim) Đường lên đỉnh Olympia Đường (thực phẩm) Đường sắt Việt Nam Đường sắt đô thị Thành phố Hồ Chí MinhTài liệu tham khảo
WikiPedia: Đường_lên_đỉnh_Olympia_năm_thứ_6 http://web.archive.org/web/20041212140528/http://o... http://web.archive.org/web/20050209062624/http://w... http://www.olympia.net.vn/ https://www.facebook.com/dangvecto?fref=ts https://www.youtube.com/watch?v=PCHR7kjZ7Nc https://www.youtube.com/watch?v=hy-oxen_X3g&t=3417... https://www.youtube.com/watch?v=nWhhs856sgE&t=2441... https://web.archive.org/web/20050204135647/http://... https://web.archive.org/web/20050204152353/http://... https://thanhnien.vn/gioi-tre/cau-hoc-tro-ngheo-vo...